|  | [trình diễn] | 
|  |  | to play; to interpret; to perform | 
|  |  | Thứ hai là ngày nghỉ (không có tổ chức trình diễn ) | 
|  | There is no performance on Mondays | 
|  |  | Trình diễn một điệu nhạc | 
|  | To perform a tune | 
|  |  | Trình diễn trước công chúng | 
|  | To give a public performance | 
|  |  | Trình diễn trước đông đảo khán giả | 
|  | To perform before a large audience |